BIỂU PHÍ NGÂN HÀNG SỐ VCB DIGIBIZ

MÃ PHÍ

STT

DỊCH VỤ

MỨC PHÍ

VND

NGOẠI TỆ

I

Chuyển tiền trong nước qua VCB DigiBiz

1

Chuyển tiền đi cùng hệ thống VCB

KS001

1.1

Trích tài khoản chuyển đi (Tài khoản - Tài khoản)

7.000 VND/món

0,7 USD/món

KS002

1.2

Trích tài khoản chuyển đi cho người nhận bằng CCCD, CMND, hộ chiếu (Tài khoản - Tiền mặt)

Thu bằng phí chuyển tiền tại quầy theo quy định hiện hành của VCB

2

Chuyển tiền đi khác hệ thống VCB (trừ kênh chuyển tiền 24/7)

KS003

2.1

<500 triệu VND

0,02% tối thiểu 20.000 VND

0,015% + phí điện swift (nếu có);
Tối thiểu 5 USD;
Tối đa 150 USD

KS004

2.2

≥ 500 triệu VND

0,03%
Tối đa 1.000.000 VND

3

Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 qua tài khoản, thẻ

KS003a

3.1

<500 triệu VND

0,02% tối thiểu 20.000 VND

0,015% + phí điện swift (nếu có);
Tối thiểu 5 USD;
Tối đa 150 USD

KS004a

3.2

≥ 500 triệu VND

0,03%

Tối đa 1.000.000 VND

4

Thanh toán theo bảng kê

KS005

4.1

Ghi có TK người hưởng tại VCB

3.000 VND/TK/lần

0,2 USD/TK/lần

KS006

4.2

Người hưởng có tài khoản Ngân hàng khác

Thu phí chuyển tiền tương ứng theo mức phí chuyển tiền đi khác hệ thống VCB (trừ kênh chuyển tiền 24/7)

KS007

4.3

Người hưởng nhận tiền mặt bằng CCCD, CMND, hộ chiếu

Thu bằng phí chuyển tiền tại quầy tương ứng theo quy định hiện hành của VCB

KS008

5

Chuyển tiền trong giao dịch thu NSNN

Thu theo quy định riêng của VCB từng thời kỳ

KS009

6

Thanh toán hóa đơn

Theo thỏa thuận với từng nhà cung cấp dịch vụ

KS010

7

Nạp tiền đại lý

Theo thoả thuận với từng nhà cung cấp dịch vụ

II

Phí thiết bị định danh khách hàng

KS025

1

Phí sử dụng thiết bị Hard Token nâng cao

300.000 VND/thiết bị (đã bao gồm VAT)

KS026

2

Phí sử dụng phương thức xác thực VCB Smart OTP

Miễn phí

III

Phí khác

KS014

1

Phí đăng ký Ngân hàng số VCB DigiBiz

Miễn phí

KS015

2

Phí duy trì Ngân hàng số VCB DigiBiz

100.000 VND/năm

KS024

3

Tra soát, huỷ, điều chỉnh, yêu cầu hoàn trả lệnh chuyển tiền

30.000 VND/lần

2 USD/lần+ phí điện phí swift (nếu có)

Ghi chú:

1. Biểu phí trên áp dụng đối với khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp sử dụng Ngân hàng số VCB DigiBiz.

2. Các mức phí quy định trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) (trừ những trường hợp được quy định cụ thể). VCB sẽ tính thuế VAT đối với các khoản mục phí thuộc đối tượng chịu thuế VAT theo quy định pháp luật hiện hành.

3. Phí được tính bằng VND hoặc ngoại tệ tương đương theo tỷ giá do VCB công bố tại thời điểm thu phí.

4. Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định Quản lý ngoại hối hiện hành của Việt Nam và quy định nội bộ của VCB.

5. Các chi phí thực tế khác như thuế, phí của ngân hàng khác tham gia vào dịch vụ, điện phí, các chi phí khác phải trả cho bên thứ ba cung cấp dịch vụ (nếu có) sẽ được thu thêm theo thực chi hoặc theo quy định tại Biểu phí, trừ trường hợp có quy định khác.

6. Trường hợp khách hàng yêu cầu hủy bỏ giao dịch hoặc giao dịch không được thực hiện vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của VCB gây ra, VCB không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu.

7. Biểu phí này được phép thay đổi/bổ sung mà không cần có sự báo trước của VCB trừ khi VCB và khách hàng có thoả thuận khác.

8. Các nội dung khác được quy định theo hướng dẫn của VCB trong từng thời kỳ.